Điều Hòa Tủ Đứng Panasonic 1 Chiều CU/CS-C45FFH 42000BTU
- + Công suất lạnh (BTU): 42000
- + Gas (Môi chất lạnh): R22
- + Loại điều hòa: 1 Chiều
- + Tính năng: No Inverter
- + Xuất xứ: Malaysia
Điều Hòa Tủ Đứng Panasonic 1 Chiều CU/CS-C45FFH 42000BTU
1. Ưu điểm của Điều Hòa Tủ Đứng Panasonic 1 Chiều (CU/CS-C45FFH)
- Thiết kế sang trọng hiện đại
- Tính năng khử mùi hiệu quả
- Tiết kiệm chi phí điện năng
- Dễ dàng di chuyển và sử dụng
2.Thông số kĩ thuật và tính năng của Điều Hòa Tủ Đứng Panasonic 1 Chiều (CU/CS-C45FFH)
- Điều hòa tủ đứng Panasonic 1 chiều CU/CS-C45FFH với dàn nóng CU-C45FFH và dàn lạnh CS-C45FFH có công suất 42.700BTU được thiết kế sang trọng, tinh tế hoạt động mạnh mẽ và êm ái, kiểu dáng nhỏ gọn kết hợp với điều khiển từ xa dễ dàng lắp đặt và sử dụng.
- Máy điều hòa tủ đứng Panasonic 42.700BTU nằm trong danh mục điều hòa thương mại phù hợp lắp đặt cho phòng khách, phòng họp nhỏ với diện tích dưới 60m2. Máy có nhiều tính năng ưu việt hơn các hãng điều hòa khác có trên thị trường.
- Máy nén DC có kích thước nhỏ gọn, nhờ vào công dụng của vật liệu Neodymium (kim loại hiếm) trong thành phần cấu tạo mô tơ. Với cuộn dây quấn mô tơ ít bị thất thoát từ trường hơn, nên máy nén DC Inverter mang lại hiệu suất hoạt động cao hơn.
- Bố trí liên kết đồng nhất: cho dù khối ngoài trời với công suất khác nhau cũng có thể được bố trí liên kết đồng nhất và hiệu quả. Ưu điểm này có được nhờ thiết kế cổng ống dịch vụ cùng hướng ra trước và tất cả model có cùng độ dày.
- Thiết kế thoát nước tập trung: Các ống thoát nước có thể dẫn đến 1 đường ống duy nhất dù hệ thống gồm nhiểu khối ngoài trời lắp lên tường. Điều hòa tủ đứng Panasonic CU/CS-C45FFH công suất 42.700BTU 1 chiều lạnh thiết kế sang trọng, tinh tế hoạt động mạnh mẽ và êm ái, kiểu dáng nhỏ gọn kết hợp với điều khiển từ xa dễ dàng lắp đặt và sử dụng.
- Máy điều hòa tủ đứng Panasonic 42.700BTU CU/CS-C45FFH phù hợp lắp đặt cho phòng khách, phòng họp nhỏ với diện tích dưới 50m2. Máy điều hòa tủ đứng Panasonic có nhiều tính năng ưu việt hơn các hãng điều hòa khác có trên thị trường.
– Chức năng khử mùi: Với chức năng này, không còn mùi khó chịu sau khi khởi động máy. Điều này có được do quạt gió tạm ngưng hoạt động trong thời gian mùi khó chịu được xử lý. (Máy điều hòa tủ đứng phải ở chế độ làm lạnh hoặc khử ẩm, và tốc độ quạt ở chế độ tự động)
– Chế độ khử ẩm nhẹ: Bắt đầu bằng cách làm lạnh để giảm độ ẩm. Sau đó Điều hòa tủ đứng Panasonic sẽ thổi gió liên tục từng đợt ngắn để làm khô phòng mà không làm thay đổi nhiệt độ nhiều.
– Máy nén DC có kích thước nhỏ gọn, nhờ vào công dụng của vật liệu Neodymium (kim loại hiếm) trong thành phần cấu tạo mô tơ. Với cuộn dây quấn mô tơ ít bị thất thoát từ trường hơn, nên máy nén DC Inverter mang lại hiệu suất hoạt động cao hơn.
– Bố trí liên kết đồng nhất: cho dù khối ngoài trời với công suất khác nhau cũng có thể được bố trí liên kết đồng nhất và hiệu quả. Ưu điểm này có được nhờ thiết kế cổng ống dịch vụ cùng hướng ra trước và tất cả model có cùng độ dày.
– Thiết kế thoát nước tập trung: Các ống thoát nước có thể dẫn đến 1 đường ống duy nhất dù hệ thống gồm nhiểu khối ngoài trời lắp lên tường.
– Điều chỉnh hướng gió: điều chỉnh hướng gió qua trái / phải.
– Hẹn giờ: tắt mở 12 tiếng.
– Tự khởi động lại: Tự khởi động lại khi có điện
– Dàn tản nhiệt màu xanh: Dàn tản nhiệt phải có khả năng chống lại sự ăn mòn của không khí, mưa và các tác nhân khác. Panasonic đã nâng tuổi thọ của dàn tản nhiệt lên gấp 3 lần bằng lớp mạ chống ăn mòn độc đáo
– Kiểu dáng hiện đại: Thiết kế mới với kiểu dáng hiện đại, dễ dàng lắp đặt, phù hợp với mọi thiết kế không gian.
– Màn hình: hiển thị và được điều khiển bằng Remote từ xa.
Model | CS-C45FFH/CU-C45FFH | ||
Công Suất | 42.700 btu/h | ||
Nguồn Điện | 380 – 415 V, 3Ø Phase – 50 Hz | ||
Dàn Lạnh | CS-C45FFH | ||
Dàn Nóng | CU-C45FFH | ||
Công Suất Làm Lạnh: định mức | 12.50 kW 42700 btu/h |
||
Dòng Điện | 8.40 A | ||
Công Suất Tiêu Thụ | 4.80 kW | ||
Hiệu Suất EER | 2.60 W/W 8.89 btu/hW |
||
Dàn Lạnh | Lưu Lượng Gió | 27 m³/phút | |
Độ Ồn Áp Suất (Cao/Thấp) | 53/47 bB (A) | ||
Kích Thước | Dàn Lạnh (CxRxS) | 1,880 x 600 x 350 mm | |
Trọng Lượng | 52 kg | ||
Dàn Nóng | Độ Ồn Áp Suất | 57 dB (A) | |
Kích Thước | Dàn Nóng (CxRxS) | 1,175 x 900 x 320 mm | |
Kích Cỡ Đường Ống | Ống Hơi | 19.05 (3/4’’) mm (inch) | |
Ống Lỏng | 9.53 (3/8’’) mm (inch) | ||
Chiều Dài Đường Ống | Tối Thiểu-Tối Đa | 7.5 – 30.0 m | |
Độ Dài Ống Nạp Sẵn Gas | Tối Đa | 15 m | |
Môi Trường Hoạt Động | Tối Thiểu-Tối Đa | 21 – 43°C | |
Trọng Lượng | 88 kg | ||
Chênh Lệch Độ Cao | 20 m | ||
Lượng Gas Nạp Thêm | 50 g/m |