Điều Hòa Tủ Đứng Daikin 2 Chiều Inverter FVQ100CVEB/RZQ100HAY4A 3 Pha 36000BTU
- + Công suất lạnh (BTU): 36000
- + Gas (Môi chất lạnh): R410A
- + Loại điều hòa: 2 Chiều
- + Tính năng: Inverter
- + Xuất xứ: Thái Lan
Điều Hòa Tủ Đứng Daikin 2 Chiều Inverter FVQ100CVEB/RZQ100HAY4A 3 Pha 36000BTU
Biến tần DC( Inverter)
Inverter là công cụ biến đổi tần số, máy lạnh inverter thay đổi công suất làm lạnh bằng cách điều chỉnh tần số cấp nguồn của máy nén. Sau khi nhiệt độ phòng đạt được nhiệt độ cài đặt thì bộ điều khiển biến tần sẽ điều chỉnh công suất vận hành ở chế độ thấp nhằm duy trì nhiệt độ trong phòng không thay đổi.
Đảo gió tự động qua lại
Việc đảo gió tự động theo phương qua lại giúp cho việc phân tán gió mát đến mọi nơi trong phòng. Ngoài ra người dùng còn có thể điều chỉnh cánh gió theo phương lên xuống để tạo cảm giác dễ chịu hơn.
Điều chỉnh tốc độ quạt: Người dùng có thể điều chỉnh tốc độ quạt lớn nhỏ tùy theo sở thích ( 3 tốc độ)
Chế độ làm khô: Điều hòa đứng Daikin hoạt động làm khô nhờ bộ vi xử lý giúp làm khô không khí trong phòng trong khi đó vẫn duy trì được nhiệt độ ổn định.
Hai vị trí cảm biến nhiệt
Điều hòa tủ đứng Daikin có gắn cảm biến nhiệt gắn trên dàn lạnh và gắn trên remote điều khiển ( Remote là phụ kiện tùy chọn người dùng phải mua thêm chứ không đi kèm theo máy)
Bộ chọn hẹn giờ: Bộ hẹn giờ này cho phép người dùng có thể cài đặt cho máy hoạt động hoặc ngưng trong vòng 24 tiếng.
Chống mốc cho bộ lọc: Bộ lọc có tuổi thọ cao và sử dụng được tối đa là 1 năm. Không cần bảo trì.
Tự chẩn đoán mã lỗi: Các mã lỗi được hiển thị trên màn hình kỹ thuật số của Remote giúp cho việc chẩn đoán hư hỏng và sửa chữa được nhanh chóng.
Tự khởi động lại khi có điện: Điều hòa tủ đứng Daikin tự ghi nhớ các chế độ cài đặt, lưu lượng gió, nhiệt độ,… và tự động trở lại cài đặt khi nguồn điện được phục hồi sau khi mất.
Cánh tản nhiệt dàn nóng chống ăn mòn: Dàn nóng được xử lý bằng lớp nhựa acrylic làm tăng khả năng chống lại ăn mòn của muối biển hoặc mưa axit.
Tên sản phẩm | Dàn lạnh | FVQ100CVEB | |
Dàn nóng | RZQ100HAY4A | ||
Điện nguồn | Dàn nóng | 3 Pha, 415 V, 50Hz | |
Công suất lạnh Định danh (Tối thiểu – Tối đa) |
kW | 10.0 | |
(5.0-11.2) | |||
Btu/h | 34,100 | ||
(17,100-38,200) | |||
Công suất sưởi Định danh (Tối thiểu. – Tối đa.) |
kW | 11.2 | |
(5.1-12.8) | |||
Btu/h | 38,200 | ||
(17,400-43,700) | |||
Điện năng tiêu thụ | Lạnh | kW | 3.28 |
Sưởi | 3.67 | ||
COP | Lạnh | W/W | 3.05 |
Sưởi | 3.05 | ||
Dàn lạnh | Màu sắc | Màu trắng sáng | |
Độ ồn (Cao/Trung bình/Thấp) | dB(A) | 50/47/44 | |
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) | mm | 1,850x600x350 | |
Khối lượng | Kg | 47 | |
Dàn nóng | Màu sắc | Trắng ngà | |
Dàn tản nhiệt | Loại | Ống đồng cánh nhôm | |
Độ ồn (Lạnh/Sưởi/Chế độ ban đêm) | dB(A) | 49/51/45 | |
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) | mm | 1,345x900x320 | |
Khối lượng | Kg | 108 | |
Ống nối | Lỏng (Loe) | mm | 9.5 |
Hơi (Loe) | mm | 15.9 | |
Chiều dài ống tối đa giữa các thiết bị | m | 75 (Chiều dài tương đương 90) | |
Chênh lệch độ cao lắp đặt tối đa | m | 30 | |
Cách nhiệt | Cả ống hơi và ống lỏng |