Điều Hòa Panasonic 2 Chiều Inverter Cao Cấp CU/CS-Z24VKH-8 24000 BTU
- + Công suất lạnh (BTU): 24.000
- + Gas (Môi chất lạnh): R32
- + Loại điều hòa: 2 Chiều
- + Tính năng: Inverter
- + Xuất xứ: Malaysia
Điều Hòa Panasonic 2 Chiều Inverter Cao Cấp CU/CS -Z24VKH-8 24000 BTU
1. Ưu điểm của sản phẩm
- Chễ độ vận hành êm ái
- Công suất làm lạnh cực nhanh
- Thiết kế hiện đại, trang nhã
2. Tính năng và đặc điểm
- Thiết kế hiện đại, trang nhã
Điều hòa Panasonic 2 chiều inverter cao cấp CU/CS-Z24VKH-8 24000 BTU sở hữu thiết kế treo tường với màu sắc trang nhã, đem đến cho không gian phòng của bạn sự tiện nghi cùng hiện đại. Sản phẩm phù hợp lắp đặt cho mọi không gian từ gia đình đến văn phòng, lớp học, cửa hàng,..
- Công nghệ Inverter vận hành êm ái
Điều hòa Panasonic CU/CS-Z24VKH-8 trang bị công nghệ Inverter giúp động cơ vận hành êm ái và bền bỉ, cho tuổi thọ sử dụng dài lâu. Hơn nữa, công nghệ Inverter còn giúp điều hòa hoạt động tiết kiệm hơn với năng lượng tiêu thụ thấp. Do đó, khi lắp điều hòa Panasonic cho gia đình bạn không còn phải lo lắng với hóa đơn tiền điện vào cuối tháng nữa.
- Công suất hoạt động mạnh mẽ
Điều hòa Panasonic 2 chiều CU/CS-Z24VKH-8 có công suất hoạt động mạnh mẽ 24000 BTU giúp máy làm lạnh căn phòng nhanh chóng mà bạn không phải chờ đợi lâu. Với công suất này, điều hòa phù hợp lắp đặt cho phòng có diện tích từ 30m2- 40m2.
- P-TECh
Công nghệ tăng cường nhiệt P-TECh cho phép máy nén đạt được tần số tối đa trong thời gian nhanh nhất kể từ lúc khởi động, giúp người dùng tận hưởng khả năng làm lạnh mạnh mẽ ngay khi bật máy.
- Bộ lọc Nanoe-G kháng khuẩn, khử mùi
Bộ lọc Nanoe-G có trên điều hòa Panasonic sẽ giải phóng vào không khí hơn 3 ngàn tỉ hạt Nanoe siêu nhỏ. Các hạt Nanoe này sẽ tìm đến những hạt phân tử lạ, vây bắt và phá hủy chúng. Đối với các phân tử bụi to hơn, hoặc những vi khuẩn, Nanoe-G sẽ đưa chúng đến và cố định giữ tại màng lọc.
Nanoe-G có tác dụng tiêu diệt đến hơn 99% vi khuẩn, virus tồn tại trong không khí xung quanh bạn. Thêm vào đó, các phân tử Nanoe-G còn giúp khử các mùi hôi khó chịu, lọc sạch bụi bẩn cho căn phòng sạch sẽ, khí lạnh trong lành, đảm bảo hệ hô hấp của cả gia đình.
- Chức năng làm lạnh nhanh
Chức năng làm lạnh nhanh được tích hợp trên remote của điều hòa Panasonic 2 chiều CU/CS-Z24VKH-8, cho phép người dùng lựa chọn dễ dàng. Chỉ với một nút bấm, điều hòa sẽ tăng công suất hoạt động để nhanh chóng làm lạnh hay làm ấm căn phòng trong thời gian ngắn. Do đó, bạn không phải chờ đợi lâu nữa.
- Aerowings – 2 cánh đảo gió độc lập
Aerowings được trang bị hai động cơ điều khiển hai cánh đảo gió hoạt động độc lập giúp hướng luồng không khí tập trung để làm mát phòng một cách hiệu quả. Hai cánh đảo gió có thể hướng luồng khí lạnh lên cao về phía trần nhà, không khí lạnh lan tỏa rộng khắp giúp làm mát đồng đều hay còn gọi là làm lạnh dễ chịu.
- Gió thổi dễ chịu, bảo vệ sức khỏe
Ngoài ra, điều hòa Panasonic 2 chiều CU/CS-Z24VKH-8 còn có tính năng gió thổi dễ chịu với luồng gió thổi hướng lên trần nhà, tránh thổi trực tiếp vào cơ thể người như ở các dòng điều hòa thông thường khác. Nhờ vậy mà khi bạn ngồi lâu một chỗ không bị lạnh cóng, mà cơ thể sẽ được mát mẻ, dễ chịu. Tính năng này rất thích hợp cho gia đình cho người lớn tuổi và trẻ nhỏ, phòng tránh nguy cơ cảm lạnh.
- Môi chất lạnh thế hệ mới R-32
Để ứng phó với tình trạng biến đổi khí hậu, Panasonic đã sử dụng môi chất lạnh thế hệ mới R-32 cho dòng sản phẩm của mình. Gas R-32 có ưu điểm là hiệu quả làm lạnh cao, không gây suy giảm tầng ozone và có chỉ số làm nóng trái đất thấp.
- Dàn nóng màu xanh được xử lý chống ăn mòn
Bên cạnh đó, điều hòa Panasonic có dàn nóng được xử lý chống ăn mòn, hạn chế tác động xấu từ môi trường và thời tiết. Nhờ vậy mà chúng ta sử dụng nhiều năm liền cũng không lo dàn nóng bị hỏng hóc, han gỉ do thời tiết.
Model (50Hz) | Khối trong nhà | CS-Z24VKH-8 |
Khối ngoài trời | CU-Z24VKH-8 | |
Công suất làm lạnh sưởi | (nhỏ nhất – lớn nhất) (kW) | 6.95 (1.40-8.50) |
(nhỏ nhất- lớn nhất) (Btu/giờ) | 8.00 (1.40-10.00) | |
(nhỏ nhất – lớn nhất) (Btu/giờ) | 23,700 (4,770-29,000) | |
(nhỏ nhất – lớn nhất) (Btu/giờ) | 27,300 (4,770-34,100) | |
Chỉ số hiệu suất năng lượng (CSPF) | 5.27 | |
EER/COP | (nhỏ nhất – lớn nhất) (Btu/hW) | 10.92 (11.09-10.00) |
(nhỏ nhất – lớn nhất) (Btu/hW) | 11.67 (11.93-10.33) | |
(nhỏ nhất – lớn nhất) (W/W) | 3.20 (3.26-2.93) | |
(nhỏ nhất – lớn nhất) (W/W) | 3.42 (3.50-3.03) | |
Thông số điện | Điện áp (V) | 220 |
Cường độ dòng điện (220V – 240V)(A) | 10.1 | |
Điện vào (nhỏ nhất – lớn nhất) (W) | 2,170 (430-2,900) | |
Khử ẩm | L/giờ | 4 |
Bt/giờ | 8.5 | |
Lưu thông khí | Khối trong nhà (ft3/phút) m3/phút | 21.5 |
Khối ngoài trời (ft3/phút) m3/phút | 760 | |
Độ ồn | Khối trong nhà(H/L/Q-Lo)(dB-A) | 47/37/34 |
Khối ngoài trời(H/L/Q-Lo)(dB-A) | 53 | |
Kích thước | Khối trong nhà (Cao-Rộng-Sâu) (mm) | 302 x1,120 x241 |
Khối ngoai trời (Cao-Rộng-Sâu) (mm) | 695x875x320 | |
Khối lượng tịnh | Khối trong nhà (Kg) / (lb) | 13 (29) |
Khối ngoài trời (Kg) / (lb) | 49 (108) | |
Đường kính ống dẫn | Ống lỏng (mm) | ø6.35 |
Ống lỏng (inch) | 1-Apr | |
Ống ga (mm) | ø 15.88 | |
Ống ga (inch) | 5-Aug | |
Nguồn cấp điện | Dàn lạnh | |
Giới hạn đường ống | Chiều dài ống chuẩn | 10 |
Chiều dài ống tối đa | 30 | |
Chênh lệch độ cao tối ưu | 20 | |
Ga nạp bổ sung | 25 |